Được xây dựng và phát triển từ 2004 đến nay Công ty đã thực hiện nhiều công trình lớn trong ngành giao thông vận tải.
DỰ ÁN |
Khôi phục cầu Long Biên (GĐ1) – Gia cố đmả bảo an toàn cầu Long Biên phục vụ vận tải đường sắt đến năm 2020 |
Địa điểm thực hiện |
Quận Hoàn Kiến - Thành phố Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 2 |
Tên gói thầu |
Khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán |
Giá hợp đồng |
2.231.856.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Thành Viên Liên danh |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
6/2/2015 – 8/5/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
6/2/2015 – 8/5/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, thiết kế bản vẽ thi công, lập dự toán |
DỰ ÁN |
Sửa chữa định kỳ cầu Bản Thí Km133+625 tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng |
Địa điểm thực hiện |
Huyện Chi Lăng – Tỉnh Lạng Sơn |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
Giá hợp đồng |
177.453.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
23/7/2018 – 25/12/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
23/7/2018 – 25/12/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, khảo sát thủy văn, khảo sát thông tin tín hiệu, thiết kế cơ sở cầu bản thí, thiết kế TTTH |
|
Sửa chữa định kỳ cầu Vụ Km89+962; Cầu Đại Đức Km190+738; Cầu Đức Nhuận Km204+432 tuyến đường sắt Hà Nội - HCM |
Địa điểm thực hiện |
Nam Định, Thanh Hóa, |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
512.844.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
13/9/2018 – 31/12/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
13/9/2018 – 31/12/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, khảo sát thủy văn, khảo sát thông tin tín hiệu, thiết kế , thiết kế TTTH |
|
Sửa chữa định kỳ cầu Lục Nam Km124+134 |
Địa điểm thực hiện |
Lục Giang – Bắc Giang |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
304.896.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
17/9/2018-25/12/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
17/9/2018-25/12/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, thiết kế |
|
Sửa chữa định kỳ cầu Kíp Km242+735 |
Địa điểm thực hiện |
Huyện Bảo Yên – Lào Cai |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
163.245.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
3/6/2015 - 14/7/2015 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
3/6/2015 - 14/7/2015 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, thiết kế |
THIẾT KẾ, KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH : ĐƯỜNG NGANG ĐƯỜNG SẮT
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn, bao gồm : Đường ngang Km29+992; Đường ngang Km41+150; Đường ngang Km46+769; Đường ngang Km64+576; Đường ngang Km73+563; Đường ngang Km74+091 tuyến đường sắt Gia Lâm – Hải Phòng |
Địa điểm thực hiện |
Hưng Yên; Hải Dương |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
400.139.467đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
16/4/2018 - 31/7/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
16/4/2018 - 31/7/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát TTTH, thiết kế |
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn, bao gồm : Đường ngang Km64+300 tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng; Đường ngang Km68+078; Đường ngang Km81+208 tuyến đường sắt Gia Lâm – Hải Phòng; Đường ngang Km63+850; Đường ngang Km126+400; Đường ngang Km127+070 tuyến đường sắt Yên Viên – Lào Cai |
Địa điểm thực hiện |
Bắc Giang; Vĩnh Phúc; Phú Thọ; Hải Dương |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
479.183.150đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
16/4/2018 - 31/7/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
16/4/2018 - 31/7/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát TTTH, thiết kế |
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn, bao gồm : Đường ngang Km19+800; Đường ngang Km39+650; Đường ngang Km40+194 tuyến đường sắt HN– HCM; Đường ngang Km16+250; Đường ngang Km126+400 tuyến đường sắt Yên Viên – Lào Cai; Đường ngang Km127+233 tuyến đường sắt Bắc Hồng –Văn Điển |
Địa điểm thực hiện |
Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
420.509.567đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
16/4/2018 - 31/7/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
16/4/2018 - 31/7/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát TTTH, thiết kế |
|
Sửa chữa lớn đường ngang Km796+450 tuyến đường sắt HN– HCM |
Địa điểm thực hiện |
Đà Nẵng |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý CSHT đường sắt |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
450.000.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
24/5/2013 - 7/11/2014 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
24/5/2013 - 7/11/2014 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát TTTH, thiết kế |
THIẾT KẾ, KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH : ĐƯỜNG SẮT
1. Tên dự án |
Sửa chữa định kỳ đường sắt Km439+045 – Km442+825 tuyến đường sắt Hà Nội – TP.HCM |
Địa điểm thực hiện |
Tuyên Hóa – Quảng Bình |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
365.585.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
12/9/2018 đến 25/12/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
12/9/2018 đến 25/12/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình; thiết kế phần đường sắt, thiết kế tổ chức thi công; Lập dự toán công trình. |
2. Tên dự án |
Sửa chữa định kỳ lớn đường sắt Km306+000 – Km311+000 tuyến đường sắt Hà Nội – TP.HCM |
Địa điểm thực hiện |
Nghi Lộc – Nghệ An |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
497.043.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
20/9/2017 đến 12/12/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
20/9/2017 đến 12/12/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình; thiết kế phần đường sắt, thiết kế tổ chức thi công; Lập dự toán công trình. |
3. Tên dự án |
Cải tạo đoạn đường sắt Km14+307 – Km18+243 tuyến đường sắt Quán Hồng – Núi Triều |
Địa điểm thực hiện |
Thái Nguyên |
Tên chủ đầu tư |
Chi nhánh TVTK và XD tổng công ty CP XD CN Việt Nam |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
400.000.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1/8/2013 đến 12/11/2015 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
20/9/2017 đến 12/12/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình; thiết kế phần đường sắt, thiết kế tổ chức thi công; Lập dự toán công trình. |
4. Tên dự án |
Thay tà vẹt bê tông K1,K2,TVS bằng BTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với các ga chỉ có đoạn Vinh – Nha Trang tuyến đường sắt thống nhất (GĐ1) |
Địa điểm thực hiện |
Đoạn Vinh – Nha Trang |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý đường sắt khu vực 2 |
Tên gói thầu |
Gói thầu số 21 : Khảo sát thiết kế kỹ thuật và lập dự toáncho các gói thầu xây lắp số 04.05.07.10.12 |
Giá hợp đồng |
8.354.577.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
18/5/2009 đến 25/12/2015 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
18/5/2009 đến 25/12/2015 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Thiết kế phần đường sắt, phần TTTH; Lập dự toán công trình. |
5. Tên dự án |
Dự án tuyến đường sắt Cát Linh – Hà Đông |
Địa điểm thực hiện |
Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Cục 6 đường sắt Trung Quốc |
Tên gói thầu |
Lập dự toán, thiết kế đấu nối, hoàn thiện thủ tục thiết kế dự án : |
Giá hợp đồng |
7.012.000.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
7/2011 đến hết dự án |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
7/ 2011 đến hết dự án |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Lập dự toán công trình : Kết cấu phần dưới nhà ga, khu gian, cầu, nền đường tuyến ra, vào khu Depot; Kiến trúc khu Depot, khu trung tâm; Công trình bên ngoài khu Depot, xử lý nền đất yếu khu Depot Thiết kế đấu nối : Cấp nước; Thoát nước, thoát nước mưa; Phòng cháy chữa cháy; Điện; Dải tần số Thu thập và xác nhận các : Tài liệu quy hoạch đường bộ dọc tuyến; Tài liệu quy hoạch công trình ngầm thị chính; Tài liệu quy hoạch phần đất quan trọng dọc tuyến, xung quanh nhà ga; Thủy văn, dòng sông; Phòng cháy chữa cháy; Điện; Thoát nước |
THIẾT KẾ, KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH : HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
Sửa chữa định kỳ cống Km58+519, tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng |
Địa điểm thực hiện |
Lạng Giang – Bắc Giang |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
144.148.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
17/9/2018 – 25/12/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
17/9/2018 – 25/12/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát địa chất, Khảo sát thủy văn, Khảo sát TTTH, thiết kế cống |
|
Sửa chữa định kỳ cống Km230+925, tuyến đường sắt Yên Viên – Lào Cai |
Địa điểm thực hiện |
Văn Yên – Yên Bái |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
142.644.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
28/6/2017 – 29/12/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
28/6/2017 – 29/12/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát địa chất, Khảo sát thủy văn, Khảo sát TTTH, thiết kế cống |
|
Sửa chữa cống Km168+865, tuyến đường sắt Hà Nội – TP.HCM |
Địa điểm thực hiện |
Hoằng Hóa – Thanh Hóa |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
144.361.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
31/8/2017 – 30/12/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
31/8/2017 – 30/12/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát địa chất, Khảo sát thủy văn, Khảo sát TTTH, thiết kế cống |
|
Khôi phục công trình sau lụt bão bước 2 năm 2016; Khôi phục, nâng cấp cống thoát nước Km542+210, tuyến đường sắt Hà Nội – TP.HCM |
Địa điểm thực hiện |
Hoằng Hóa – Thanh Hóa |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án khu vực 1 |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
69.799.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
18/4/2017 – 30/12/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
18/4/2017 – 30/12/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát địa chất, thiết kế cống |
|
Sửa chữa đột xuất cống Km84+710 tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng |
Địa điểm thực hiện |
Hữu Lũng – Lạng Sơn |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giá hợp đồng |
184.595.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
08/6/2016 – 5/12/2016 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
08/6/2016 – 5/12/2016 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, Khảo sát địa chất, Khảo sát thủy văn, Khảo sát TTTH, thiết kế cống |
THIẾT KẾ, KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH : ĐƯỜNG BỘ
1. Tên dự án |
Cải tạo, nâng cấp QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên |
Địa điểm thực hiện |
Thái Nguyên |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý dự án 2 |
Tên gói thầu |
Gói thầu số 14: Tư vấn thiết kế BVTC xây dựng nút giao đường sắt Hà Thái và đường Quang Trung, thảm bê tông nhựa 5cm và rãnh dọc đoạn Km75+00-Km82+100 |
Giá hợp đồng |
668.170.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
18/10/2013 đến 18/12/2013 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
18/2010/2013 đến 03/11/2014 (Do thời gian chờ thẩm định, phê duyệt) |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình; Thiết kế thảm 5cm bê tông nhựa, thiết kế sửa đổi rãnh dọc và ATGT, thiết kế bổ sung xử lý hư hỏng cục bộ mặt đường, thiết kế xử lý đấu nối hệ thống thoát nước, thiết kế phần đường sắt và hệ thống thông tin-tín hiệu đường sắt, thiết kế tổ chức thi công; Lập dự toán công trình. |
2. Tên dự án |
Xây dựng QL3 mới đoạn Hà Nội – Thái Nguyên |
Địa điểm thực hiện |
Thái Nguyên |
Tên chủ đầu tư |
Bộ Giao thông vận tải |
Tên gói thầu |
Thiết kế BVTC hạng mục đường ngang số 11,12,16,20,25, đường gom Tân Hương, thanh thải nút giao Sông Công và 8 đường gom, 3 điểm qua đầu thuộc gói thầu PK2 |
Giá hợp đồng |
767.679.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
30/6/2014 đến 30/8/2014 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
30/6/2014 đến 01/9/2015 (Do thời gian chờ thẩm định, phê duyệt) |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình,mỏ vật liệu, vị trí đổ thải; Thiết kế nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, thiết kế hệ thống biển báo, ATGT; Lập dự toán công trình. |
3. Tên dự án |
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km30+600 -:- Km50+650 Quốc lộ 2, tỉnh Vĩnh Phúc |
Địa điểm thực hiện |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tên chủ đầu tư |
Bộ Giao thông vận tải |
Tên gói thầu |
Thiết kế BVTC – Dự toán công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km30+600 -:- Km50+650 Quốc lộ 2, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giá hợp đồng |
659.799.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
09/11/2016 đến 10/12/2016 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
09/11/2016 đến 01/12/2016 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, thủy văn, mỏ vật liệu, vị trí đổ thải; Thiết kế nền, thảm mặt đường, cống ngang, hệ thống thoát nước dọc, thiết kế hệ thống biển báo, ATGT, Lập TMĐT |
4. Tên dự án |
Sửa chữa mặt đường, chỉnh trang hệ thống an toàn giao thông và công trình trên tuyến đoạn Km0 – Km1 & Km2 – Km5 QL.2B, tỉnh Vĩnh Phúc |
Địa điểm thực hiện |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tên chủ đầu tư |
Sở giao thông Vĩnh Phúc |
Tên gói thầu |
Khảo sát, thiết kế BVTC công trình: Sửa chữa mặt đường, chỉnh trang hệ thống an toàn giao thông và công trình trên tuyến đoạn Km0 – Km1 & Km2 – Km5 QL.2B, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giá hợp đồng |
594.898.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
7/4/2017 đến 27/4/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
4/11/2016 đến 15/5/2017 (Do thời gian thẩm định phê duyệt) |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, thủy văn, mỏ vật liệu, vị trí đổ thải; Thiết kế nền, thảm mặt đường, cống ngang, hệ thống thoát nước dọc, thiết kế hệ thống biển báo, ATGT, lập TMĐT |
5. Tên dự án |
Sửa chữa mặt đường, chỉnh trang hệ thống an toàn giao thông và công trình trên tuyến đoạn Km5 – Km9 QL.2B, tỉnh Vĩnh Phúc |
Địa điểm thực hiện |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tên chủ đầu tư |
Sở giao thông Vĩnh Phúc |
Tên gói thầu |
Khảo sát, thiết kế BVTC công trình: Sửa chữa mặt đường, chỉnh trang hệ thống an toàn giao thông và công trình trên tuyến Km5 – Km9, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giá hợp đồng |
485.831.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
5/5/2018 đến 25/5/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
5/5/2018 đến 08/6/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, thủy văn, mỏ vật liệu, vị trí đổ thải; Thiết kế nền, thảm mặt đường, cống ngang, hệ thống thoát nước dọc, thiết kế hệ thống biển báo, ATGT, lập TMĐT |
6. Tên dự án |
Bổ sung, thay thế biển báo và hệ thống ATGT đoạn Km4+883-Km9+800; sơn tim đường đoạn Km10-Km49+700 Quốc lộ 2C tỉnh Vĩnh Phúc |
Địa điểm thực hiện |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tên chủ đầu tư |
Sở giao thông Vĩnh Phúc |
Tên gói thầu |
Khảo sát, lập BCKTKT Công trình : Bổ sung, thay thế biển báo và hệ thống ATGT đoạn Km4+883-Km9+800; sơn tim đường đoạn Km10-Km49+700 Quốc lộ 2C tỉnh Vĩnh Phúc |
Giá hợp đồng |
101.019.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
29/3/2018 đến 19/4/2018 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
29/3/2018 đến 19/4/2018 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Điều tra các biển báo, sơn vạch kẻ đường, hàng rào tôn lượn sóng, điều tra hệ thống AT giao thông các nút giao, thiết kế hệ thống biển báo, ATGT, lập TMĐT |
THIẾT KẾ, KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH : CẦU ĐƯỜNG BỘ
1. Tên dự án |
Xây dựng mới 3 cầu theo lệnh Khẩn cấp: Đồng Nai, Tam Bạc, Thị Cầu |
Địa điểm thực hiện |
Hải Phòng; Bắc Ninh và Bắc Giang |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Khảo sát, thiết kế - lập dự toán công trình: Xây dựng mớ hai cầu đường bộ Tam Bạc và Thị Cầu; Sửa chữa, gia cố, cải tạo hai cầu Chung (Tam Bạc, Thị cầu) |
Giá hợp đồng |
7.557.000.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Thành Viên Liên danh |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
18/10/2011 đến vừa thiết kế vừa thi công |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
18/10/2011 đến 1/7/2016 (Do công trình vừa thiết kế vừa thi công, thời gian chờ thẩm đinh, phê duyệt) |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, mỏ vật liệu, vị trí đổ thải, Khảo sát địa chất lập dự án, thiết kế BVTC – dự toán công trình 2 cầu tam bạc, thi cầu |
2. Tên dự án |
Cầu vượt đường sắt Km784+425; đường gom, rào cách ly và đường ngang từ Km575+500 – Km804+500 tuyến đường sắt Hà nội – TP Hồ Chí Minh |
Địa điểm thực hiện |
Đà Nẵng |
Tên chủ đầu tư |
Ban quản lý đường sắt khu vực 2 |
Tên gói thầu |
Khảo sát, thiết kế BVTC - lập dự toán công trình |
Giá hợp đồng |
8.043.000.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
25/9/2012 đến 30/11/2015 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
25/9/2012 đến 30/11/2015 (Do công trình vừa thiết kế vừa thi công, thời gian chờ thẩm đinh, phê duyệt) |
1. Tên dự án |
Dự án nâng cao an toàn các cầu trên tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh |
Địa điểm thực hiện |
Tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh |
Tên chủ đầu tư |
Bộ Giao thông vận tải |
Tên gói thầu |
Tư vấn giám sát thi công và mua sắm thiết bị (CS2) |
Giá hợp đồng |
10.971.114.000 VNĐ (tính đến hiện tại) |
Tư cách tham dự thầu |
Liên danh thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
01/2010 – 31/12/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
01/2010 – 31/12/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Tư vấn giám sát việc nâng cấp, cải tạo các cầu yếu đường sắt trên tuyến Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh. |
2. Tên dự án |
Dự án: Metro TPHCM, tuyến số 1, gói thầu số 2 |
Địa điểm thực hiện |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên chủ đầu tư |
Tập đoàn Sumitomo |
Tên gói thầu |
Dịch vụ Tư vấn giám sát dự án: Metro TPHCM, tuyến số 1, gói thầu số 2 |
Giá hợp đồng |
22.293.675.179 VNĐ (tính đến 12/2018) |
Tư cách tham dự thầu |
Dự thầu độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
12/12/2013 đến khi nghiệm thu cuối cùng của dự án |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
Từ ngày 12/12/2013 đến nay |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Giám sát thi công xây dựng các hầm, cầu cạn và nhà ga trên tuyến |
3. Tên dự án |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp luồng sông Sài Gòn đoạn từ cầu đường sắt Bình Lợi tới cảng Bên Súc theo hình thức hợp đồng BOT |
Địa điểm thực hiện |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên chủ đầu tư |
Công ty TNHH đầu tư BOT Bình Lợi |
Tên gói thầu |
Tư vấn giám sát thi công xây dựng Cầu đường sắt |
Giá hợp đồng |
8.064.902.000 (tính đến 12/2018) |
Tư cách tham dự thầu |
Dự thầu độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
6/2016 đến khi hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
Từ ngày 6/2016 đến nay (đang triển khai) |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Giám sát thi công xây dựng cầu đường sắt |
4. Tên dự án |
Cung cấp vật tư thiết bị, chạy thử đường sắt, bãi xếp dỡ hàng tronh nhà máy |
Địa điểm thực hiện |
Lào Cai |
Tên chủ đầu tư |
Công ty cổ phần DAP số 2 VINACHEM |
Tên gói thầu |
Tư vấn giám sát thi công xây dựng đường sắt, bãi |
Giá hợp đồng |
544.000.000đ (tính đến 1/2016) |
Tư cách tham dự thầu |
Dự thầu độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
7/6/2014 – 1/1/2016 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
7/6/2014 – 1/1/2016 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Giám sát thi công xây dựng đường sắt, bãi |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Khảo sát địa hình, mỏ vật liệu, vị trí đổ thải, Khảo sát địa chất lập dự án, thiết kế BVTC – dự toán |
CÁC CÔNG TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT
1. Tên dự án |
Dự án nâng cao an toàn các cầu trên tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh |
Địa điểm thực hiện |
Tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh |
Tên chủ đầu tư |
Bộ Giao thông vận tải |
Tên gói thầu |
Tư vấn giám sát thi công và mua sắm thiết bị (CS2) |
Giá hợp đồng |
10.971.114.000 VNĐ (tính đến hiện tại) |
Tư cách tham dự thầu |
Liên danh thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
01/2010 – 31/12/2017 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
01/2010 – 31/12/2017 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Tư vấn giám sát việc nâng cấp, cải tạo các cầu yếu đường sắt trên tuyến Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh. |
2. Tên dự án |
Dự án: Metro TPHCM, tuyến số 1, gói thầu số 2 |
Địa điểm thực hiện |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên chủ đầu tư |
Tập đoàn Sumitomo |
Tên gói thầu |
Dịch vụ Tư vấn giám sát dự án: Metro TPHCM, tuyến số 1, gói thầu số 2 |
Giá hợp đồng |
22.293.675.179 VNĐ (tính đến 12/2018) |
Tư cách tham dự thầu |
Dự thầu độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
12/12/2013 đến khi nghiệm thu cuối cùng của dự án |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
Từ ngày 12/12/2013 đến nay |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Giám sát thi công xây dựng các hầm, cầu cạn và nhà ga trên tuyến |
3. Tên dự án |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp luồng sông Sài Gòn đoạn từ cầu đường sắt Bình Lợi tới cảng Bên Súc theo hình thức hợp đồng BOT |
Địa điểm thực hiện |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên chủ đầu tư |
Công ty TNHH đầu tư BOT Bình Lợi |
Tên gói thầu |
Tư vấn giám sát thi công xây dựng Cầu đường sắt |
Giá hợp đồng |
8.064.902.000 (tính đến 12/2018) |
Tư cách tham dự thầu |
Dự thầu độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
6/2016 đến khi hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
Từ ngày 6/2016 đến nay (đang triển khai) |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Giám sát thi công xây dựng cầu đường sắt |
4. Tên dự án |
Cung cấp vật tư thiết bị, chạy thử đường sắt, bãi xếp dỡ hàng tronh nhà máy |
Địa điểm thực hiện |
Lào Cai |
Tên chủ đầu tư |
Công ty cổ phần DAP số 2 VINACHEM |
Tên gói thầu |
Tư vấn giám sát thi công xây dựng đường sắt, bãi |
Giá hợp đồng |
544.000.000đ (tính đến 1/2016) |
Tư cách tham dự thầu |
Dự thầu độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
7/6/2014 – 1/1/2016 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
7/6/2014 – 1/1/2016 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Giám sát thi công xây dựng đường sắt, bãi |
CÁC CÔNG TRÌNH TƯ VẤN THẨM TRA
1. Tên dự án |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp luồng sông Sài Gòn đoạn từ cầu đường sắt Bình Lợi tới cảng Bên Súc theo hình thức hợp đồng BOT |
Địa điểm thực hiện |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên chủ đầu tư |
Công ty TNHH đầu tư BOT Bình Lợi |
Tên gói thầu |
Tư vấn thẩm tra bước lập dự án đầu tư |
Giá hợp đồng |
114.115.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Dự thầu độc lập |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
29/1/2015 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
Từ ngày 6/2016 đến nay |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Giám sát thi công xây dựng cầu đường sắt |
|
Khôi phục cầu Long Biên (GĐ1) – Gia cố đmả bảo an toàn cầu Long Biên phục vụ vận tải đường sắt đến năm 2020 |
Địa điểm thực hiện |
Quận Hoàn Kiến - Thành phố Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
Giá hợp đồng |
43.100.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
28/10/2015 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
28/10/2015 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Thẩm tra thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư |
|
Dự án đường sắt đô thị tuyến số 6 (từ trung tâm TP Hà Nội đi sân bay quốc tế nội bài) đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) – Giai đoạn lập đề xuất dự án |
Địa điểm thực hiện |
Thành phố Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Tên gói thầu |
Thẩm tra hồ sơ nhiệm vụ - dự toán chi phí khảo sát và lập đề xuất dự án |
Giá hợp đồng |
64.500.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
13/04/2015 – 18/4/2015 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
13/04/2015 – 18/4/2015 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Báo cáo hồ sơ nhiệm vụ - dự toán chi phí khảo sát và lập đề xuất dự án |
|
Sửa chữa, gia cố chống xói lở đoạn đường sắt phía Nam cầu Yên Xuân Km331+111 tuyến đường sắt Hà Nội-HCM |
Địa điểm thực hiện |
Thanh Hóa |
Tên chủ đầu tư |
Tổng công ty đường sắt Việt Nam |
Tên gói thầu |
Thẩm tra dự án đầu tư |
Giá hợp đồng |
65.553.000đ |
Tư cách tham dự thầu |
Nhà thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
30/6/2014 -21/7/2014 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
30/6/2014 -21/7/2014 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Thẩm tra dự án đầu tư |
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THAM GIA
1. Tên dự án |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân – Cầu Giẽ TP Hà Nội theo hình thức BOT (GĐ2) |
Địa điểm thực hiện |
Tuyến đường Pháp Vân – Cầu Giẽ TP Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Công ty cổ phần BOT Pháp Vân – Cầu Giẽ |
Tên gói thầu |
Gói thầu TV.03 tư vấn thẩm tra TKBVTC hệ thống giám sát, xử lý vi phạm trật tự ATGT theo mô hình xã hội hóa. |
Giá hợp đồng |
29.944.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
12/2016 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
12/2016 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Thẩm tra TKBVTC |
2. Tên dự án |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân – Cầu Giẽ TP Hà Nội theo hình thức BOT (GĐ2) |
Địa điểm thực hiện |
Tuyến đường Pháp Vân – Cầu Giẽ TP Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Công ty cổ phần BOT Pháp Vân – Cầu Giẽ |
Tên gói thầu |
Gói thầu TV.05 tư vấn giám sát hệ thống giám sát, xử lý vi phạm trật tự ATGT theo mô hình xã hội hóa. |
Giá hợp đồng |
241.919.000 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
12/2016 - 2019 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
12/2016 - 2019 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Tư vấn giám sát |
3. Tên dự án |
Cung cấp vật tư, thiết bị |
Địa điểm thực hiện |
Hà Nội |
Tên chủ đầu tư |
Cung cấp vật tư, thiết bị |
Tên gói thầu |
Gói thầu TV.05 tư vấn giám sát hệ thống giám sát, xử lý vi phạm trật tự ATGT theo mô hình xã hội hóa. |
Giá hợp đồng |
280.778.686 VNĐ |
Tư cách tham dự thầu |
Thầu chính |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
2019 |
Thời gian thực tế đã thực hiện |
2019 |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu thực hiện theo hợp đồng |
Cung cấp và lắp đặt thiết bị điện, điện thoại, mạng |
Công ty hiện đang có 40 kỹ sư tư vấn các chuyên ngành Cầu, Đường sắt, Đường bộ, Vận tải sắt, Thông tin - Tín hiệu đường sắt, Kinh tế xây dựng,... Trong đó có 10 Chủ nhiệm thiết kế hạng 1; 05 chủ trì thiết kế hạng 2; 05 Kỹ sư định giá hạng 01; 03 kỹ sư định giá hạng 2; 05 kỹ sư tư vấn giám sát hạng 01 cùng nhiều chuyên gia đầu ngành các lĩnh vực liên quan.
Copyrights © 2020 ABCSOFT. All Rights Reserved